Tính chất hoá học Oxide_acid

Tính tan

Đa số các oxide acid khi hoà tan vào nước sẽ tạo ra dung dịch acid (trừ một số như SiO2): SO 3 + H 2 O ⟶ H 2 SO 4 {\displaystyle {\ce {SO3 +H2O->H2SO4}}} CO 2 + H 2 O ↽ − − ⇀ H 2 CO 3 {\displaystyle {\ce {CO2 +H2O <=> H2CO3}}} (phản ứng thuận nghịch)

Tác dụng với oxide base tan

Oxide acid tác dụng với oxide base tan sẽ tạo muối: SO 3 + CaO ⟶ CaSO 4 {\displaystyle {\ce {SO3 +CaO ->CaSO4}}} P 2 O 5 + 3 Na 2 O ⟶ 2 Na 3 PO 4 {\displaystyle {\ce {P2O5 +3Na2O ->2Na3PO4}}}

Tác dụng với base tan

Tuỳ vào tỉ lệ mol giữa oxide acid và base phản ứng sẽ cho ra nước + muối trung hoà, muối acid hay hỗn hợp 2 muối:

Gốc acid tương ứng có hóa trị II:

  • Đối với kim loại trong base có hoá trị I:
  • Tỉ lệ mol B:OA là 1:

NaOH + SO 2 ⟶ NaHSO 3 {\displaystyle {\ce {NaOH +SO2 ->NaHSO3}}} (phản ứng tạo muối axit)

  • Tỉ lệ mol B:OA là 2:

2 KOH + SO 3 ⟶ K 2 SO 4 + H 2 O {\displaystyle {\ce {2KOH +SO3 ->K2SO4 +H2O}}} (phản ứng tạo muối trung hòa)

  • Đối với kim loại trong base có hóa trị II:
  • Tỉ lệ mol OA:B là 1:

CO 2 + Ca ( OH ) 2 ⟶ CaCO 3 + H 2 O {\displaystyle {\ce {CO2 +Ca(OH)2 ->CaCO3 + H2O}}} (phản ứng tạo muối trung hòa)

  • Tỉ lệ mol OA:B là 2:

2 SiO 2 + Ba ( OH ) 2 ⟶ Ba ( HSiO 3 ) 2 {\displaystyle {\ce {2SiO2 +Ba(OH)2 -> Ba(HSiO3)2}}} (phản ứng tạo muối axit, theo sách giáo khoa lớp 8)

Đối với acid có gốc acid hoá trị III:

  • Đối với kim loại có hoá trị I:
  • Tỉ lệ mol B:OA là 6:

P 2 O 5 + 6 NaOH ⟶ 2 Na 2 HPO 4 + H 2 O {\displaystyle {\ce {P2O5 +6NaOH ->2Na2HPO4 +H2O}}}

  • Tỉ lệ mol B:OA là 4:

P 2 O 5 + 4 NaOH ⟶ 2 NaH 2 PO 4 + H 2 O {\displaystyle {\ce {P2O5 +4NaOH ->2NaH2PO4 +H2O}}}

  • Tỉ lệ mol B:OA là 2:

P 2 O 5 + 2 NaOH + H 2 O ⟶ 2 NaH 2 PO 4 {\displaystyle {\ce {P2O5 +2NaOH +H2O ->2NaH2PO4}}}